Kiến thức Xuất nhập khẩu, Logistics

  • Từ vựng học tiếng Anh chuyên ngành về chủ đề “Contracts”

    1. Agreement /əˈɡriːmənt/ (n) – Thỏa thuận

    • Nghĩa: Một cam kết hoặc sự thống nhất giữa hai bên.
    • Ví dụ:
      The two companies have signed an agreement to collaborate on the new project.
      (Hai công ty đã ký một thỏa thuận hợp tác trong dự án mới.)

    2. Clause /klɔːz/ (n) – Điều khoản

    • Nghĩa: Một phần của hợp đồng quy định các điều kiện hoặc điều lệ cụ thể.
    • Ví dụ:
      The contract includes a confidentiality clause that prevents the sharing of sensitive information.
      (Hợp đồng bao gồm một điều khoản bảo mật ngăn cản việc chia sẻ thông tin nhạy cảm.)

    3. Obligation /ˌɒblɪˈɡeɪʃən/ (n) – Nghĩa vụ

    • Nghĩa: Trách nhiệm pháp lý hoặc đạo đức mà một bên phải thực hiện.
    • Ví dụ:
      According to the contract, the supplier has an obligation to deliver the goods by the end of the month.
      (Theo hợp đồng, nhà cung cấp có nghĩa vụ giao hàng trước cuối tháng.)

    4. Breach /briːtʃ/ (n) – Sự vi phạm

    • Nghĩa: Hành vi phá vỡ hoặc không tuân theo các điều khoản của hợp đồng.
    • Ví dụ:
      The company was sued for breach of contract when it failed to meet the delivery deadline.
      (Công ty bị kiện vì vi phạm hợp đồng khi không đáp ứng thời hạn giao hàng.)

    5. Term /tɜːm/ (n) – Thời hạn, điều kiện

    • Nghĩa: Khoảng thời gian mà hợp đồng có hiệu lực hoặc các điều kiện trong hợp đồng.
    • Ví dụ:
      The term of the contract is two years, with an option to renew for an additional year.
      (Thời hạn của hợp đồng là hai năm, có tùy chọn gia hạn thêm một năm nữa.)

    6. Terminate /ˈtɜːmɪneɪt/ (v) – Chấm dứt

    • Nghĩa: Kết thúc hoặc hủy bỏ hợp đồng.
    • Ví dụ:
      Either party can terminate the contract by giving a 30-day written notice.
      (Bất kỳ bên nào cũng có thể chấm dứt hợp đồng bằng cách thông báo bằng văn bản trước 30 ngày.)

    7. Party /ˈpɑːti/ (n) – Bên (trong hợp đồng)

    • Nghĩa: Một trong các bên tham gia ký kết hợp đồng.
    • Ví dụ:
      Both parties must agree to the terms before signing the contract.
      (Cả hai bên phải đồng ý với các điều khoản trước khi ký hợp đồng.)

    8. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ (v) – Đàm phán

    • Nghĩa: Thảo luận và cố gắng đạt được thỏa thuận giữa các bên.
    • Ví dụ:
      They spent several weeks negotiating the terms of the new contract.
      (Họ đã dành vài tuần để đàm phán các điều khoản của hợp đồng mới.)

    9. Renewal /rɪˈnjuːəl/ (n) – Sự gia hạn

    • Nghĩa: Hành động gia hạn hợp đồng thêm thời gian.
    • Ví dụ:
      The contract includes an automatic renewal clause unless either party chooses to cancel.
      (Hợp đồng bao gồm điều khoản gia hạn tự động trừ khi một bên chọn hủy.)

    10. Penalty /ˈpɛnəlti/ (n) – Hình phạt

    • Nghĩa: Khoản tiền hoặc hình thức trừng phạt áp dụng khi một bên vi phạm hợp đồng.
    • Ví dụ:
      There is a penalty for late payment, which is 5% of the total invoice amount.
      (Có một khoản phạt cho việc thanh toán chậm, tương đương 5% tổng số tiền hóa đơn.)

    11. Binding /ˈbaɪndɪŋ/ (adj) – Ràng buộc

    • Nghĩa: Có hiệu lực pháp lý, buộc các bên phải tuân thủ.
    • Ví dụ:
      This contract is legally binding, so both parties are obligated to follow the terms.
      (Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý, vì vậy cả hai bên đều phải tuân thủ các điều khoản.)

    12. Cancellation /ˌkænsəˈleɪʃən/ (n) – Sự hủy bỏ

    • Nghĩa: Việc chấm dứt hợp đồng trước khi nó hoàn thành hoặc hết hiệu lực.
    • Ví dụ:
      The cancellation of the contract must be in writing and agreed upon by both parties.
      (Việc hủy bỏ hợp đồng phải được thực hiện bằng văn bản và được cả hai bên đồng ý.)

  • 2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH VGM

    VERIFIED GROSS MASS TÍNH NHƯ THẾ NÀO?


    Phương pháp thứ nhất – Phương pháp cân: Sử dụng thiết bị cân tiêu chuẩn, người gửi hàng (shipper) hay bên thứ 3 ủy quyền bởi người gửi hàng phải cân container khi nó đã được đóng hàng và đóng seal.


    Phương thức thứ hai – Phương pháp Tính toán: Người gửi hàng hoặc bên thứ 3 được ủy quyền cân tất cả kiện, hàng hóa, pallet, các vật liệu để chèn lót hàng hóa…
    Tổng giá trị trên và trọng lượng vỏ container sẽ là VGM.

  • CÁC THÔNG TIN KHAI BÁO CONTAINER PACKING LIST

    VESSEL: Tên tàu

    VOYAGE : Số chuyến

    TRANSHIPMENT PORT: Cảng chuyển tải:

    DATE: Ngày tàu chạy

    CONTAINER No: Số Container

    SIZE / TYPE: Loại Container

    SEAL No: Số Seal

    BLOCK CODE: (Xem Trên Booking)

    Nếu cảng chuyển tải là Long Beach / Los Angeles, vui lòng khai báo Block code như trên Booking để tránh phát sinh chi phí tại cảng Cái Mép.

    BOOKING No.: Số lệnh

    SHIPPER or/and BROKER: Tên khách hàng

    DESCRIPTION of GOODS: Chi tiết hàng hóa

    QUANTITY of PARCELS: Số lượng

    WEIGHT: Trọng lượng

    REMARK: Ghi chú

    Container must be arrived the port and completed customs
    formalities before the Closing time which indicated in booking &
    shipper or/and broker will be liable for any expenses due to misdeclaration.

    Đề nghị quý Khách hàng đưa Container về Cảng và
    hoàn thành thủ tục Hải quan trước Closing time ghi trên Lệnh cấp Container &
    sẽ chịu trách nhiệm về tất cả chi phí phát sinh do khai báo sai hoặc khai báo thiếu.

    REEFER CONTAINER: Cont lạnh

    SETTING TEMP: Nhiệt độ cài đặt oC. oF. oF.

    SETTING VENT: Cài đặt thông gió %. m3/h m3/H.

  • Blog 4

    Lorem ipsum dolor sit amet consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod.

  • Blog 3

    Lorem ipsum dolor sit amet consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod.

  • Blog 2

    Lorem ipsum dolor sit amet consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod.

  • Blog 1

    Lorem ipsum dolor sit amet consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod.

  • Hello world!

    Welcome to WordPress. This is your first post. Edit or delete it, then start writing!